Các tiêu chí đánh giá trình độ năng lực công nghệ 09/06/2021 VTTC 1. NGUYÊN TẮC ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ VÀ NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT - Trình độ và năng lực công nghệ sản xuất được đánh giá thông qua việc phân tích, đánh giá tổng hợp năm nhóm yếu tố thành phần kết hợp với kết quả đánh giá hệ số đồng bộ về trình độ và năng lực công nghệ sản xuất, bao gồm: ● Nhóm hiện trạng công nghệ, thiết bị sản xuất (nhóm T); ● Nhóm hiệu quả khai thác công nghệ (nhóm E); ● Nhóm năng lực tổ chức, quản lý (nhóm O); ● Nhóm năng lực nghiên cứu phát triển (nhóm R); ● Nhóm năng lực đổi mới sáng tạo (nhóm I); - Đánh giá trình độ và năng lực công nghệ sản xuất sử dụng phương pháp định lượng theo thang điểm chung 100 điểm cho tổng số 26 tiêu chí thuộc 5 nhóm yếu tố trên. 2. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ VÀ NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT a. Nhóm hiện trạng thiết bị, công nghệ (Nhóm T, tối đa 30 điểm) - Tiêu chí 1: Mức độ khấu hao thiết bị, công nghệ (tối đa 5 điểm) - Tiêu chí 2: Cường độ vốn thiết bị, công nghệ (tối đa 3 điểm) - Tiêu chí 3: Mức độ đổi mới thiết bị, công nghệ (tối đa 3 điểm) - Tiêu chí 4: Mức độ tự động hóa và tích hợp sản xuất (tối đa 7 điểm) - Tiêu chí 5: Tỷ lệ chi phí năng lượng sản xuất (tối đa 4 điểm) - Tiêu chí 6: Tỷ lệ chi phí nguyên vật liệu sản xuất (tối đa 4 điểm) - Tiêu chí 7: Tiêu chuẩn sản phẩm của dây chuyền công nghệ sản xuất (tối đa 4 điểm) b. Nhóm hiệu quả khai thác công nghệ (Nhóm E, tối đa 20 điểm) - Tiêu chí 8: Năng suất lao động (tối đa 5 điểm). - Tiêu chí 9: Mức độ áp dụng sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất (tối đa 3 điểm). - Tiêu chí 10. Năng lực bảo dưỡng, sửa chữa máy móc, dây chuyền, thiết bị của doanh nghiệp (tối đa 4 điểm). - Tiêu chí 11: Khả năng tiếp nhận chuyển giao công nghệ (tối đa 4 điểm). - Tiêu chí 12: Chất lượng nguồn nhân lực (tối đa 4 điểm) c. Nhóm năng lực tổ chức - quản lý (Nhóm O, tối đa 19 điểm) - Tiêu chí 13: Tỷ lệ chi phí cho đào tạo, huấn luyện (tối đa 3 điểm). - Tiêu chí 14: Thông tin phục vụ sản xuất, quản lý (tối đa 5 điểm). - Tiêu chí 15: Quản lý hiệu suất thiết bị tổng thể (tối đa 5 điểm). - Tiêu chí 16: Áp dụng tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến (tối đa 3 điểm) - Tiêu chí 17: Bảo vệ môi trường (tối đa 3 điểm). d. Nhóm năng lực nghiên cứu, phát triển (Nhóm R, tối đa 17 điểm) - Tiêu chí 18: Ứng dụng công nghệ thông tin (tối đa 3 điểm). - Tiêu chí 19: Chi phí thông tin (tối đa 3 điểm). - Tiêu chí 20: Nhân lực dành cho nghiên cứu, phát triển (tối đa 4 điểm). - Tiêu chí 21: Hạ tầng dành cho nghiên cứu, phát triển (tối đa 3 điểm). - Tiêu chí 22: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ và đầu tư cho hoạt động nghiên cứu, phát triển (tối đa 4 điểm). e. Điều 8. Nhóm năng lực đổi mới sáng tạo (Nhóm I, tối đa 14 điểm) - Tiêu chí 23: Kết quả nghiên cứu, phát triển sản phẩm (tối đa 4 điểm). - Tiêu chí 24: Kết quả nghiên cứu, phát triển công nghệ (tối đa 4 điểm). - Tiêu chí 25: Năng lực liên kết hợp tác nghiên cứu, phát triển (tối đa 2 điểm). - Tiêu chí 26: Năng lực chuyển đổi số của doanh nghiệp (tối đa là 4 điểm). (trích Thông tư 17/2019/TT-BKHCN) Các bài viết liên quan